Characters remaining: 500/500
Translation

edwin hubble

Academic
Friendly

Edwin Hubble một danh từ riêng, chỉ tên của một nhà thiên văn học nổi tiếng người Mỹ. Ông sinh vào năm 1889 mất năm 1953. Hubble được biết đến chủ yếu với phát hiện quan trọng về vũ trụ: ông nhận ra rằng vũ trụ đang mở rộng rằng tốc độ các tinh vân (hay còn gọi là thiên ) rút lui khỏi chúng ta tỷ lệ thuận với khoảng cách từ chúng ta đến các tinh vân đó. Phát hiện này đã dẫn đến việc phát triển lý thuyết về sự mở rộng của vũ trụ nền tảng cho cái gọi là "Luật Hubble".

dụ sử dụng
  1. Câu cơ bản: "Edwin Hubble was an American astronomer who made significant contributions to our understanding of the universe."

    • Edwin Hubble một nhà thiên văn học người Mỹ đã những đóng góp quan trọng cho sự hiểu biết của chúng ta về vũ trụ.
  2. Câu nâng cao: "The Hubble Space Telescope, named after Edwin Hubble, has provided astronomers with invaluable data about distant galaxies."

    • Kính viễn vọng Hubble, được đặt theo tên của Edwin Hubble, đã cung cấp cho các nhà thiên văn học dữ liệu quý giá về các thiên hà xa xôi.
Các điểm cần chú ý
  • Biến thể: Tên "Hubble" có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, chẳng hạn như "Hubble's Law" (Luật Hubble) để chỉ nguyên ông phát hiện ra.
  • Cách sử dụng: Trong các bài viết khoa học hoặc báo cáo, tên của ông thường được nhắc đến khi thảo luận về vũ trụ học hoặc các phát hiện liên quan đến thiên văn học.
Từ gần giống đồng nghĩa
  • Astronomer (nhà thiên văn học): một thuật ngữ chung chỉ những người nghiên cứu về vũ trụ.
  • Cosmologist (nhà vũ trụ học): nhà khoa học nghiên cứu về cấu trúc sự phát triển của vũ trụ.
Idioms Phrasal Verbs liên quan

Mặc dù không cụm từ hay thành ngữ cụ thể nào liên quan trực tiếp đến Edwin Hubble, nhưng trong ngữ cảnh thiên văn học, có thể sử dụng một số cụm từ như: - "Reach for the stars": Câu này có nghĩa cố gắng đạt được những điều vĩ đại hoặc tham vọng lớn lao, có thể liên quan đến những khám phá vũ trụ như của Hubble.

Noun
  1. nhà thiên văn học người Mỹ, người phát hiện ra rằng (khi vũ trụ mở rộng)tốc độ tinh vân rút tăng với khoảng cách từ người quan sát (1889-1953)

Comments and discussion on the word "edwin hubble"